Đọc nhanh: 手疾眼快 (thủ tật nhãn khoái). Ý nghĩa là: mau tay nhanh mắt; nhanh tay lẹ mắt, nhanh tay nhanh mắt.
手疾眼快 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mau tay nhanh mắt; nhanh tay lẹ mắt
形容做事机警敏捷也说眼疾手快
✪ 2. nhanh tay nhanh mắt
形容做事机警敏捷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手疾眼快
- 眼疾手快
- nhanh tay lẹ mắt.
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 他 用 手指 堵着 猫眼 呢
- Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.
- 你 的 手太脏 了 , 快去 冲冲 手 !
- Tay con bẩn hết rồi, đi rửa tay đi!
- 他 眼看 著 他们 行将 失败 快乐 得直 搓手
- Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.
- 云烟过眼 ( 比喻 事物 很快 就 消失 了 )
- mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).
- 不要 再 玩 手机 了 快去 学习
- Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.
- 他 瞅 了 一眼 手机
- Anh ta liếc một cái vào điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
手›
疾›
眼›