Đọc nhanh: 欢蹦乱跳 (hoan bính loạn khiêu). Ý nghĩa là: đầy sinh lực; khoẻ mạnh hoạt bát; vui mừng nhảy nhót; nhảy nhót; nhảy cẫng. Ví dụ : - 幼儿园里的孩子个个都是欢蹦乱跳的。 Trẻ em trong trường mẫu giáo đứa nào cũng khoẻ mạnh hoạt bát.. - 孩子们欢蹦乱跳地过年。 trẻ em vui mừng đón tết đến.
欢蹦乱跳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy sinh lực; khoẻ mạnh hoạt bát; vui mừng nhảy nhót; nhảy nhót; nhảy cẫng
形容健康、活泼、生命力旺盛
- 幼儿园 里 的 孩子 个个 都 是 欢蹦乱跳 的
- Trẻ em trong trường mẫu giáo đứa nào cũng khoẻ mạnh hoạt bát.
- 孩子 们 欢蹦乱跳 地 过年
- trẻ em vui mừng đón tết đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢蹦乱跳
- 刚 捕捞 上岸 的 虾 还 活蹦乱跳
- Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.
- 她 非常 喜欢 跳舞
- Cô ấy rất thích khiêu vũ.
- 连蹦带跳
- Vừa nhảy vừa chạy
- 他 喜欢 到处 乱串
- Anh ta thích đi lang thang khắp nơi.
- 孩子 们 欢蹦乱跳 地 过年
- trẻ em vui mừng đón tết đến.
- 羊羔 在 田野 里 活蹦乱跳
- Những con cừu đang nhảy quanh cánh đồng.
- 幼儿园 里 的 孩子 个个 都 是 欢蹦乱跳 的
- Trẻ em trong trường mẫu giáo đứa nào cũng khoẻ mạnh hoạt bát.
- 他们 释放 压力 在 迪厅 里 乱 跳
- Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
欢›
跳›
蹦›
hoa chân múa tay vui sướng; khoa tay múa chân; múa may quay cuồng; múa tay múa chân
rồng cuốn hổ chồm; khí thế mạnh mẽ; khí thế mãnh liệt; rồng bay hổ chồm
Sống động
tràn đầy sức sống
khoẻ như vâm; mạnh như rồng như hổ; sinh khí dồi dào
nhảy tanh tách; nhảy nhót tưng bừng, vui vẻ thoải mái, vui vẻ nhảy nhót, nhảy nhót thoải mái