Đọc nhanh: 呆帐 (ngai trướng). Ý nghĩa là: nợ khó đòi; nợ không đòi được.
呆帐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nợ khó đòi; nợ không đòi được
会计上指收不回来的账
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呆帐
- 风 把 帐篷 掀翻 了
- Gió đã làm lật đổ cái lều.
- 他 每次 买 汽油 都 记 在 报销 帐目 上
- Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.
- 他 带 了 两顶 帐篷
- Anh ấy mang theo hai cái lều.
- 他们 住 在 帐篷 里
- Họ sống trong lều.
- 他 姓 呆
- Anh ấy họ Bảo.
- 他望 着 天空 发呆
- Anh ấy ngơ ngác nhìn lên bầu trời.
- 他 是 个 呆板 的 人
- Anh ấy là một người chậm chạp..
- 他 尽 自 在 这里 发呆
- Anh ấy cứ tự mình ngẩn người ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呆›
帐›