Đọc nhanh: 半吐半露 (bán thổ bán lộ). Ý nghĩa là: Nửa kín nửa hở. ☆Tương tự: bán thổ bán thôn 半吐半吞; bán thôn bán thổ 半吞半吐. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhân Giả mẫu thượng vị minh thuyết; tự kỉ dã bất hảo nghĩ định; toại bán thổ bán lộ cáo tố Giả mẫu 因賈母尚未明說; 自己也不好擬定; 遂半吐半露告訴賈母 (Đệ ngũ thập hồi) Vì Giả mẫu chưa nói rõ; nên tự mình cũng không tiện nói ra; cứ nửa kín nửa hở nói với Giả mẫu..
半吐半露 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nửa kín nửa hở. ☆Tương tự: bán thổ bán thôn 半吐半吞; bán thôn bán thổ 半吞半吐. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhân Giả mẫu thượng vị minh thuyết; tự kỉ dã bất hảo nghĩ định; toại bán thổ bán lộ cáo tố Giả mẫu 因賈母尚未明說; 自己也不好擬定; 遂半吐半露告訴賈母 (Đệ ngũ thập hồi) Vì Giả mẫu chưa nói rõ; nên tự mình cũng không tiện nói ra; cứ nửa kín nửa hở nói với Giả mẫu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半吐半露
- 半吞半吐
- úp úp mở mở
- 一年半载
- dăm bữa nửa tháng
- 问 了 半天 , 他 就是 不 吐口
- hỏi cả buổi mà nó chẳng nói chẳng rằng.
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 上半年 亏产 原煤 500 多万吨
- sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.
- 露出 半个 屁屁 不 代表 你 性感 , 只能 说明 你 内裤 买 小 了
- Lộ một nữa mông không có nghĩa là bạn gợi cảm, nó chỉ cho thấy đồ lót của bạn mua quá nhỏ mà thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
吐›
露›