Đọc nhanh: 吐气 (thổ khí). Ý nghĩa là: bật hơi. Ví dụ : - 申冤吐气。 giải oan rửa hận.
吐气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bật hơi
语音学上指送气
- 申冤吐气
- giải oan rửa hận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吐气
- 假 道歉 被 揭穿 , 白莲花 气到 吐血
- Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.
- 机车 不住 地 喷吐 着 一 团团 白 气
- đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 申冤吐气
- giải oan rửa hận.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一吃 就 吐
- hễ ăn là nôn
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吐›
气›