Đọc nhanh: 名誉扫地 (danh dự tảo địa). Ý nghĩa là: được hoàn toàn mất uy tín, rơi vào sai lầm.
名誉扫地 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được hoàn toàn mất uy tín
to be thoroughly discredited
✪ 2. rơi vào sai lầm
to fall into disrepute
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名誉扫地
- 他 牢牢地 记住 了 她 的 名字
- Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.
- 会晤 当地 知名人士
- gặp mặt nhân sĩ trí thức địa phương.
- 他 捷足先登 地 拿到 了 第一名
- Anh ấy nhanh chân đến trước và giành hạng nhất.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 我们 要 一般性 地 提出 名誉 损害赔偿
- Chúng tôi đi đến khái niệm chung về thiệt hại đối với danh tiếng.
- 他 的 错误 使 声誉 扫地
- Sai lầm của anh ấy đã làm mất hết uy tín.
- 事件 让 他 的 名声 扫地
- Vụ việc đã làm mất danh tiếng của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
地›
扫›
誉›