Đọc nhanh: 恢复名誉 (khôi phục danh dự). Ý nghĩa là: để lấy lại tên tốt của một người, để phục hồi.
恢复名誉 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để lấy lại tên tốt của một người
to regain one's good name
✪ 2. để phục hồi
to rehabilitate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恢复名誉
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 他 在 恢复 灾害 后 的 生活
- Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 他 说 的话 损害 了 我 的 名誉
- Những gì anh ấy nói đã làm tổn hại danh dự của tôi.
- 他 因 卷入 丑闻 在 名誉 上 留下 污点
- Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.
- 他 正在 恢复元气 中
- nh ấy đang hồi phục nguyên khí.
- 他 正在 努力 恢复
- Anh ấy đang cố gắng hồi phục.
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
复›
恢›
誉›