Đọc nhanh: 声名 (thanh danh). Ý nghĩa là: danh tiếng; tiếng tăm; tên tuổi; thanh tích, tên tục. Ví dụ : - 声名狼藉(形容名声极坏)。 nhơ danh xấu tiếng; thanh danh lụn bại.
声名 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. danh tiếng; tiếng tăm; tên tuổi; thanh tích
名声
- 声名狼藉 ( 形容 名声 极坏 )
- nhơ danh xấu tiếng; thanh danh lụn bại.
✪ 2. tên tục
童年时期的名字; 小名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声名
- 他 总污 别人 的 名声
- Anh ấy luôn xúc phạm danh tiếng người khác.
- 名声 腥臭
- Một danh tiếng xấu.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 不要 辱没 别人 的 名声
- Đừng bôi nhọ danh tiếng của người khác.
- 他 钓个 好 名声
- Anh ta theo đuổi một danh tiếng tốt.
- 事件 让 他 的 名声 扫地
- Vụ việc đã làm mất danh tiếng của anh ấy.
- 他 的 名声 很芳
- Danh tiếng của anh ấy rất tốt đẹp.
- 他 的 谈判 技巧 使 他 赢得 了 精明 战略家 的 名声
- Kỹ năng đàm phán của anh ta đã giúp anh ta giành được danh tiếng là một nhà chiến lược tài ba.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
声›