Đọc nhanh: 同辈 (đồng bối). Ý nghĩa là: cùng thế hệ; cùng hàng; ngang vai ngang vế; bằng vai phải lứa; bằng vai. Ví dụ : - 村里同辈的男子都以兄弟相称。 thanh niên cùng thế hệ trong thôn đều xưng hô với nhau bằng anh em.
同辈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng thế hệ; cùng hàng; ngang vai ngang vế; bằng vai phải lứa; bằng vai
辈分相同
- 村里 同辈 的 男子 都 以 兄弟 相称
- thanh niên cùng thế hệ trong thôn đều xưng hô với nhau bằng anh em.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同辈
- 下辈子 是否 还 能 遇见 你
- Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?
- 她 是 我 同辈
- Cô ấy là bạn đồng trang lứa của tôi.
- 村里 同辈 的 男子 都 以 兄弟 相称
- thanh niên cùng thế hệ trong thôn đều xưng hô với nhau bằng anh em.
- 我 这 一代人 和 我 父辈 及 祖辈 表现 不同
- Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.
- 我们 和 那辈人 不同
- Chúng tôi khác với loại người đó.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
辈›