Đọc nhanh: 友人 (hữu nhân). Ý nghĩa là: bạn bè; bạn. Ví dụ : - 国际友人 bạn bè quốc tế
友人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn bè; bạn
朋友
- 国际友人
- bạn bè quốc tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 友人
- 人 与 人 之间 要 互相 友爱
- Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.
- 他 宁可 赠予 朋友 也 不 给 家里人
- Anh ấy thà tặng nó cho một người bạn hơn là cho gia đình anh ấy.
- 俱 先生 为 人 友善
- Ông Câu thân thiện với người khác.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 他 女朋友 有 一箩筐 有点 算是 万人迷 了
- Bạn gái của anh ta có lúm đồng tiền, cũng được gọi là vạn người mê.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
友›
Đồng Đội, Đồng Bọn, Nhóm
Bạn Bè
Người Thân, Thân Nhân, Phối Ngẫu
Bạn, Bạn Học, Đồng Nghiệp