Đọc nhanh: 同伴儿 (đồng bạn nhi). Ý nghĩa là: bạn.
同伴儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同伴儿
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 他们 俩 是 好 伴儿
- Hai người họ là bạn tốt.
- 我 找到 了 许多 志同道合 的 伙伴
- Tôi đã tìm thấy rất nhiều những người đồng đội chung lý tưởng.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 他 喜欢 玩儿 稀 的 , 以 显示 他 的 与众不同
- Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
- 同学们 正忙着 复习考试 没 空儿 参加 晚会
- Các bạn sinh viên bận ôn thi nên không có thời gian đến dự tiệc.
- 同意 还是 不 同意 你 去 , 你 明天 就 听话儿 吧
- anh đồng ý đi hay không, ngày mai đợi anh trả lời.
- 同事 们 一块儿 聊天
- Đồng nghiệp trò chuyện cùng nhau
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›
儿›
同›