Đọc nhanh: 搭档 (đáp đương). Ý nghĩa là: hợp tác; cộng tác; hợp sức, đối tác; cộng sự; người cộng tác; người hợp tác. Ví dụ : - 他们两人搭档演出。 Hai người họ hợp tác biểu diễn.. - 我喜欢和他搭档。 Tôi thích hợp tác với anh ấy.. - 我们已经搭档多年。 Chúng tôi đã hợp tác nhiều năm.
搭档 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp tác; cộng tác; hợp sức
合作;合伙
- 他们 两人 搭档 演出
- Hai người họ hợp tác biểu diễn.
- 我 喜欢 和 他 搭档
- Tôi thích hợp tác với anh ấy.
- 我们 已经 搭档 多年
- Chúng tôi đã hợp tác nhiều năm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
搭档 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối tác; cộng sự; người cộng tác; người hợp tác
合作的伙伴
- 他 是 我 最好 的 搭档
- Anh ấy là đối tác tốt nhất của tôi.
- 我 的 搭档 今天 请假 了
- Đối tác của tôi hôm nay nghỉ phép.
- 我们 需要 一个 可靠 的 搭档
- Chúng ta cần một đối tác đáng tin cậy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭档
- 找个 硬挣 的 搭档
- tìm người hiệp sức mạnh mẽ.
- 我 喜欢 和 他 搭档
- Tôi thích hợp tác với anh ấy.
- 我们 已经 搭档 多年
- Chúng tôi đã hợp tác nhiều năm.
- 他们 两人 搭档 演出
- Hai người họ hợp tác biểu diễn.
- 他 是 我 最好 的 搭档
- Anh ấy là đối tác tốt nhất của tôi.
- 我 的 搭档 今天 请假 了
- Đối tác của tôi hôm nay nghỉ phép.
- 我们 需要 一个 可靠 的 搭档
- Chúng ta cần một đối tác đáng tin cậy.
- 我 被 分去 和 那个 首席 女 钢琴师 搭档
- Tôi đã kết đôi với một nghệ sĩ dương cầm diva.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搭›
档›