搭档 dādàng
volume volume

Từ hán việt: 【đáp đương】

Đọc nhanh: 搭档 (đáp đương). Ý nghĩa là: hợp tác; cộng tác; hợp sức, đối tác; cộng sự; người cộng tác; người hợp tác. Ví dụ : - 他们两人搭档演出。 Hai người họ hợp tác biểu diễn.. - 我喜欢和他搭档。 Tôi thích hợp tác với anh ấy.. - 我们已经搭档多年。 Chúng tôi đã hợp tác nhiều năm.

Ý Nghĩa của "搭档" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

搭档 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hợp tác; cộng tác; hợp sức

合作;合伙

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 两人 liǎngrén 搭档 dādàng 演出 yǎnchū

    - Hai người họ hợp tác biểu diễn.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 搭档 dādàng

    - Tôi thích hợp tác với anh ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 搭档 dādàng 多年 duōnián

    - Chúng tôi đã hợp tác nhiều năm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

搭档 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đối tác; cộng sự; người cộng tác; người hợp tác

合作的伙伴

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 最好 zuìhǎo de 搭档 dādàng

    - Anh ấy là đối tác tốt nhất của tôi.

  • volume volume

    - de 搭档 dādàng 今天 jīntiān 请假 qǐngjià le

    - Đối tác của tôi hôm nay nghỉ phép.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè 可靠 kěkào de 搭档 dādàng

    - Chúng ta cần một đối tác đáng tin cậy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭档

  • volume volume

    - 找个 zhǎogè 硬挣 yìngzhēng de 搭档 dādàng

    - tìm người hiệp sức mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 搭档 dādàng

    - Tôi thích hợp tác với anh ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 搭档 dādàng 多年 duōnián

    - Chúng tôi đã hợp tác nhiều năm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两人 liǎngrén 搭档 dādàng 演出 yǎnchū

    - Hai người họ hợp tác biểu diễn.

  • volume volume

    - shì 最好 zuìhǎo de 搭档 dādàng

    - Anh ấy là đối tác tốt nhất của tôi.

  • volume volume

    - de 搭档 dādàng 今天 jīntiān 请假 qǐngjià le

    - Đối tác của tôi hôm nay nghỉ phép.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè 可靠 kěkào de 搭档 dādàng

    - Chúng ta cần một đối tác đáng tin cậy.

  • volume volume

    - bèi 分去 fēnqù 那个 nàgè 首席 shǒuxí 钢琴师 gāngqínshī 搭档 dādàng

    - Tôi đã kết đôi với một nghệ sĩ dương cầm diva.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dā , Tà
    • Âm hán việt: Tháp , Đáp
    • Nét bút:一丨一一丨丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTOR (手廿人口)
    • Bảng mã:U+642D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Dǎng , Dàng
    • Âm hán việt: Đáng , Đương
    • Nét bút:一丨ノ丶丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFSM (木火尸一)
    • Bảng mã:U+6863
    • Tần suất sử dụng:Cao