Đọc nhanh: 同伙 (đồng hỏa). Ý nghĩa là: đồng bọn; đồng hội đồng thuyền; cùng nhóm, người cùng nhóm; cùng một giuộc, chung chạ. Ví dụ : - 是雷神帮的已知同伙 Cộng sự được biết đến của Lords of Thunder.. - 正在查他的已知同伙 Điều hành các cộng sự được biết đến cuối cùng của anh ấy.. - 所有已知的同伙 Các cộng sự Yakuza được biết đến của Michael Noshimuri.
同伙 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đồng bọn; đồng hội đồng thuyền; cùng nhóm
共同参加某种组织,从事某种活动 (多含贬义)
- 是 雷神 帮 的 已知 同伙
- Cộng sự được biết đến của Lords of Thunder.
- 正在 查 他 的 已知 同伙
- Điều hành các cộng sự được biết đến cuối cùng của anh ấy.
- 所有 已知 的 同伙
- Các cộng sự Yakuza được biết đến của Michael Noshimuri.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. người cùng nhóm; cùng một giuộc
同伙的人 (多含贬义)
✪ 3. chung chạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同伙
- 我 找到 了 许多 志同道合 的 伙伴
- Tôi đã tìm thấy rất nhiều những người đồng đội chung lý tưởng.
- 请同 您 的 二重唱 伙伴 尽快 入座
- Tìm chỗ ngồi của bạn và đối tác song ca của bạn.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 是 雷神 帮 的 已知 同伙
- Cộng sự được biết đến của Lords of Thunder.
- 那伙 同学 很 活泼
- Nhóm bạn học đó rất hoạt bát.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 老王 伙同 几个 退休工人 办起 了 农机 修理厂
- ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ.
- 罪犯 最终 供出 了 同伙
- Tội phạm cuối cùng đã thú nhận đồng bọn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伙›
同›