同伙 tónghuǒ
volume volume

Từ hán việt: 【đồng hỏa】

Đọc nhanh: 同伙 (đồng hỏa). Ý nghĩa là: đồng bọn; đồng hội đồng thuyền; cùng nhóm, người cùng nhóm; cùng một giuộc, chung chạ. Ví dụ : - 是雷神帮的已知同伙 Cộng sự được biết đến của Lords of Thunder.. - 正在查他的已知同伙 Điều hành các cộng sự được biết đến cuối cùng của anh ấy.. - 所有已知的同伙 Các cộng sự Yakuza được biết đến của Michael Noshimuri.

Ý Nghĩa của "同伙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

同伙 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đồng bọn; đồng hội đồng thuyền; cùng nhóm

共同参加某种组织,从事某种活动 (多含贬义)

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 雷神 léishén bāng de 已知 yǐzhī 同伙 tónghuǒ

    - Cộng sự được biết đến của Lords of Thunder.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài chá de 已知 yǐzhī 同伙 tónghuǒ

    - Điều hành các cộng sự được biết đến cuối cùng của anh ấy.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu 已知 yǐzhī de 同伙 tónghuǒ

    - Các cộng sự Yakuza được biết đến của Michael Noshimuri.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. người cùng nhóm; cùng một giuộc

同伙的人 (多含贬义)

✪ 3. chung chạ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同伙

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào le 许多 xǔduō 志同道合 zhìtóngdàohé de 伙伴 huǒbàn

    - Tôi đã tìm thấy rất nhiều những người đồng đội chung lý tưởng.

  • volume volume

    - 请同 qǐngtóng nín de 二重唱 èrchóngchàng 伙伴 huǒbàn 尽快 jǐnkuài 入座 rùzuò

    - Tìm chỗ ngồi của bạn và đối tác song ca của bạn.

  • volume volume

    - zhōng yuè 两国关系 liǎngguóguānxì shì 同志 tóngzhì jiā 兄弟 xiōngdì de 全面 quánmiàn 战略 zhànlüè 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.

  • volume volume

    - shì 雷神 léishén bāng de 已知 yǐzhī 同伙 tónghuǒ

    - Cộng sự được biết đến của Lords of Thunder.

  • volume volume

    - 那伙 nàhuǒ 同学 tóngxué hěn 活泼 huópo

    - Nhóm bạn học đó rất hoạt bát.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 小伙子 xiǎohuǒzi 同居一室 tóngjūyīshì

    - Ba chàng trai sống chung một phòng.

  • volume volume

    - 老王 lǎowáng 伙同 huǒtóng 几个 jǐgè 退休工人 tuìxiūgōngrén 办起 bànqǐ le 农机 nóngjī 修理厂 xiūlǐchǎng

    - ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ.

  • volume volume

    - 罪犯 zuìfàn 最终 zuìzhōng 供出 gōngchū le 同伙 tónghuǒ

    - Tội phạm cuối cùng đã thú nhận đồng bọn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả , Khoả , Loã
    • Nét bút:ノ丨丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OF (人火)
    • Bảng mã:U+4F19
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao