Đọc nhanh: 伙伴 (hỏa bạn). Ý nghĩa là: bạn; cộng sự; đối tác; đồng hành. Ví dụ : - 明天我要见我的伙伴。 Ngày mai tôi sẽ gặp đối tác của mình.. - 下午我要跟伙伴开会。 Tôi có cuộc họp với bạn bè vào buổi chiều. - 他是我最亲密的伙伴。 Anh ấy là người bạn đồng hành thân thiết nhất của tôi.
伙伴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn; cộng sự; đối tác; đồng hành
古代兵制十人为一火,火长一人管炊事,同火者称为火伴,现在泛指共同参加某种组织或从事某种活动的人,写作伙伴
- 明天 我要 见 我 的 伙伴
- Ngày mai tôi sẽ gặp đối tác của mình.
- 下午 我要 跟 伙伴 开会
- Tôi có cuộc họp với bạn bè vào buổi chiều
- 他 是 我 最 亲密 的 伙伴
- Anh ấy là người bạn đồng hành thân thiết nhất của tôi.
- 小伙伴 们 一起 做 游戏
- Bạn bè chơi game cùng nhau.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 伙伴
✪ 1. Tính từ (可靠、真诚、优秀)+ 伙伴
người bạn/ đối tác như thế nào
- 这位 友好 伙伴 总是 乐于助人
- Người đối tác thân thiện này luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác
- 他 是 我 非常 可靠 伙伴
- Anh ấy là đối tác rất đáng tin cậy của tôi.
✪ 2. Động từ + 伙伴
bạn/ đối tác gì
- 我们 正在 寻找 新 的 合作伙伴
- Chúng tôi đang tìm kiếm đối tác mới.
- 他们 决定 成为 商业伙伴
- Họ quyết định trở thành đối tác kinh doanh.
So sánh, Phân biệt 伙伴 với từ khác
✪ 1. 伙伴 vs 伙计
- "伙伴" có thể là người, cũng có thể là một tổ chức, công ty.
"伙计" không thể chỉ người.
- "伙计" có thể dùng để xưng hô với người thân quen, bạn bè hoặc đồng nghiệp, "伙伴" không thể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伙伴
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 他 跟 伙伴 抬 木头 , 总是 自己 抬 粗大 的 一头
- anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.
- 我们 做 了 合作伙伴
- Chúng tôi đã kết thành đối tác hợp tác.
- 他们 是 真正 的 伙伴
- Họ là những người đồng đội đích thực.
- 他们 决定 成为 商业伙伴
- Họ quyết định trở thành đối tác kinh doanh.
- 他们 是 潜在 的 合作伙伴
- Họ là đối tác hợp tác tiềm năng.
- 她 是 我们 公司 忠诚 的 伙伴
- Cô ấy là đối tác trung thành của công ty chúng tôi.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伙›
伴›