使劲 shǐjìn
volume volume

Từ hán việt: 【sứ kình】

Đọc nhanh: 使劲 (sứ kình). Ý nghĩa là: gắng sức; ra sức. Ví dụ : - 在湖里遇着了大风使劲划了一阵子才回到岸上。 gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ

Ý Nghĩa của "使劲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. gắng sức; ra sức

(使劲儿) 用力

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 湖里 húlǐ 遇着 yùzhe le 大风 dàfēng 使劲 shǐjìn huà le 一阵子 yīzhènzi cái 回到 huídào 岸上 ànshàng

    - gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使劲

  • volume volume

    - 使劲 shǐjìn 跑步 pǎobù 追赶 zhuīgǎn zhe 公交车 gōngjiāochē

    - Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus

  • volume volume

    - 小鸡 xiǎojī 啄米 zhuómǐ 使劲儿 shǐjìner 点头 diǎntóu

    - Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy

  • volume volume

    - 他们 tāmen 使劲 shǐjìn 把门 bǎmén 撞破 zhuàngpò

    - Họ đẩy mạnh để đập vỡ cửa.

  • volume volume

    - 使劲儿 shǐjìner 食物 shíwù 咽下去 yànxiàqù 嘴唇 zuǐchún dōu 扭曲 niǔqū 起来 qǐlai

    - Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.

  • volume volume

    - 使劲 shǐjìn dǎo 布料 bùliào

    - Đập mạnh vào miếng vải đó.

  • volume volume

    - 使劲 shǐjìn dēng zhe 地面 dìmiàn

    - Cố gắng giẫm xuống mặt đất.

  • volume volume

    - 使劲儿 shǐjìner tuī 一下 yīxià mén jiù kāi le

    - Dùng sức đẩy một cái là cửa mở rồi.

  • volume volume

    - 使 shǐ 点儿 diǎner 劲儿 jìner ba

    - Bạn dùng sức mạnh hơn nữa đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìn , Jìng
    • Âm hán việt: Kình , Kính
    • Nét bút:フ丶一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKS (弓一大尸)
    • Bảng mã:U+52B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao