Đọc nhanh: 使劲 (sứ kình). Ý nghĩa là: gắng sức; ra sức. Ví dụ : - 在湖里遇着了大风,使劲划了一阵子,才回到岸上。 gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
✪ 1. gắng sức; ra sức
(使劲儿) 用力
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使劲
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
- 他们 使劲 把门 撞破
- Họ đẩy mạnh để đập vỡ cửa.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 使劲 捣 那 布料
- Đập mạnh vào miếng vải đó.
- 使劲 蹬 着 地面
- Cố gắng giẫm xuống mặt đất.
- 使劲儿 推 一下 门 就 开 了
- Dùng sức đẩy một cái là cửa mở rồi.
- 你 使 大 点儿 劲儿 吧 !
- Bạn dùng sức mạnh hơn nữa đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
劲›