Đọc nhanh: 吃奶的气力 (cật nãi đích khí lực). Ý nghĩa là: nỗ lực tối đa.
吃奶的气力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nỗ lực tối đa
utmost effort
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃奶的气力
- 天气 太热 , 吃点 避暑 的 药
- trời nóng quá, uống chút thuốc phòng cảm nắng
- 奶奶 吃 蘸 着 豆沙 的 高粱 糕饼
- Bà nội ăn bánh cao lương nhân đậu đỏ.
- 他 的 力气 渐渐 乏 了
- Sức lực của anh ấy dần cạn kiệt rồi.
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 她 的 力气 越来越 大 了
- Sức lực của cô ấy ngày càng lớn.
- 吃 更 多 奶奶 做 的 提拉 米苏
- Thêm tiramisu của bà.
- 他 用尽 了 所有 的 力气 去 爬山
- Anh ấy đã dùng hết sức lực để leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
吃›
奶›
气›
的›