Đọc nhanh: 甜心 (điềm tâm). Ý nghĩa là: rất vui được bắt buộc, người yêu. Ví dụ : - 他真是甜心。 Anh ấy thật là một người yêu.
甜心 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rất vui được bắt buộc
delighted to oblige
✪ 2. người yêu
sweetheart
- 他 真是 甜心
- Anh ấy thật là một người yêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜心
- 梅子 酱 由 干 梅子 或 杏子 做成 的 甜酱 或 油酥 点心 馅
- Mứt mơ được làm từ mơ khô hoặc quả mơ là thành phần của nước mứt ngọt hoặc nhân bánh quy dầu.
- 牛 心形 樱桃 培育 出来 的 大 而 甜 的 多种 樱桃 , 多汁 水果
- Hoa anh đào hình trái tim nhưng to và ngọt, chứa nhiều nước của nhiều loại quả anh đào được trồng.
- 她 想到 孩子 们 都 长大成人 , 能为 祖国 尽力 , 心里 甜丝丝 儿 的
- bà ấy nghĩ đến những đứa con đã trưởng thành, có thể tận lực với tổ quốc, trong lòng cảm thấy hạnh phúc.
- 嘴甜 心毒 , 两面三刀
- khẩu Phật tâm xà, hai lòng hai dạ.
- 这 孩子 人小 嘴甜 , 最得 爷爷奶奶 的 欢心
- đứa bé này ăn nói ngọt ngào, là niềm vui của ông bà.
- 你 做 的 点心 美味 香甜
- Điểm tâm bạn làm rất thơm ngon hấp dẫn.
- 爱是 一块 蜜糖 , 即使 你 心头 苦涩 , 也 能 甜 到 心窝 里 去
- Tình yêu là một miếng mật ong, ngay cả khi bạn đau khổ, vẫn có thể ngọt ngào trong tim.
- 他 真是 甜心
- Anh ấy thật là một người yêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
甜›