可人 kě rén
volume volume

Từ hán việt: 【khả nhân】

Đọc nhanh: 可人 (khả nhân). Ý nghĩa là: người tài; người đáng được học hỏi; người có tài, ý trung nhân; người trong mộng; người dễ thương; người đáng yêu, làm người vừa ý; làm người ta hài lòng. Ví dụ : - 楚楚可人。 sạch sẽ làm người ta hài lòng.. - 风味可人。 phong vị làm người ta hài lòng.

Ý Nghĩa của "可人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. người tài; người đáng được học hỏi; người có tài

有长 处可取的人; 能干的人

✪ 2. ý trung nhân; người trong mộng; người dễ thương; người đáng yêu

可爱的人; 意中人

✪ 3. làm người vừa ý; làm người ta hài lòng

可人意; 使人满意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 楚楚可人 chǔchǔkěrén

    - sạch sẽ làm người ta hài lòng.

  • volume volume

    - 风味 fēngwèi 可人 kěrén

    - phong vị làm người ta hài lòng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可人

  • volume volume

    - 不要 búyào 人家 rénjiā de 忍让 rěnràng 看做 kànzuò 软弱可欺 ruǎnruòkěqī

    - đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.

  • volume volume

    - 不可告人 bùkěgàorén de 动机 dòngjī

    - động cơ đen tối

  • volume volume

    - rén 不可 bùkě 无羞 wúxiū

    - Người không thể không có chuyện xấu hổ.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 早就 zǎojiù 认定 rèndìng yǒu 可能 kěnéng 夺冠 duóguàn

    - Mọi người từ lâu đã nghĩ rằng cô ấy có thể đạt giải quán quân.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 可以 kěyǐ 步行 bùxíng 济河 jìhé

    - Mọi người có thể đi bộ qua sông.

  • volume volume

    - 人与自然 rényǔzìrán shì 不可分割 bùkěfēngē de 整体 zhěngtǐ

    - Con người và tự nhiên là một chỉnh thể không thể tách rời.

  • volume volume

    - 18 suì 以上 yǐshàng de 人均 rénjūn 参赛 cānsài

    - Người từ 18 tuổi trở lên đều có thể tham gia.

  • volume volume

    - cóng 我们 wǒmen de 窗户 chuānghu 可以 kěyǐ 看到 kàndào 海湾 hǎiwān 平静 píngjìng 海水 hǎishuǐ de 迷人 mírén 景色 jǐngsè

    - Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao