Đọc nhanh: 装可爱 (trang khả ái). Ý nghĩa là: khoác lên mình những bầu không khí đáng yêu, hành động dễ thương, giả vờ trở nên đáng yêu.
装可爱 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khoác lên mình những bầu không khí đáng yêu
putting on adorable airs
✪ 2. hành động dễ thương
to act cute
✪ 3. giả vờ trở nên đáng yêu
to pretend to be lovely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装可爱
- 他 很 爱 那 几只 小鸭 , 小鸭 也 诚然 可爱
- nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
- 主题 可以 是 家庭 、 友谊 、 爱情 等等
- Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
- 他 的 曾孙 辈 很 可爱
- Các cháu chắt của ông thật đáng yêu.
- 他家 幺 妹 十分 可爱
- Nhà của anh ấy có em gái út rất đáng yêu.
- 他家 的 崽 很 可爱
- Thằng cu của nhà anh ấy rất dễ thương.
- 他们 笑 得 特别 可爱
- Bọn họ cười vô cùng đáng yêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
爱›
装›