Đọc nhanh: 小可爱 (tiểu khả ái). Ý nghĩa là: (Tw) áo yếm (quần áo nữ), dễ thương, em yêu. Ví dụ : - 我不能给这个甜美的小可爱一些爱的摸摸 Tôi không thể cho cô bạn thân yêu này một vài con wubbies đáng yêu!
小可爱 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) áo yếm (quần áo nữ)
(Tw) camisole (women's garment)
✪ 2. dễ thương
cutie
✪ 3. em yêu
sweetie
- 我 不能 给 这个 甜美 的 小可爱 一些 爱 的 摸摸
- Tôi không thể cho cô bạn thân yêu này một vài con wubbies đáng yêu!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小可爱
- 可爱 的 小狗
- Chú chó đáng yêu.
- 可爱 的 小 婴孩
- Em bé dễ thương.
- 和 闺蜜 一起 , 纹 一对 可爱 的 小海豚
- Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
- 小孩 绊 得 很 可爱
- Trẻ nhỏ mặc trang phục rất đáng yêu.
- 可爱 的 小熊 也 有 新 衣服 穿 了
- Chú gấu nhỏ xinh xắn cũng có quần áo mới
- 她 看着 那 只 可爱 的 小猫 , 笑 得 不停
- Cô ấy nhìn thấy con mèo con dễ thương và cười liên tục.
- 小女孩 戴着 一朵 粉色 的 头花 , 看起来 很 可爱
- Cô bé đeo một bông hoa cài đầu màu hồng trông rất đáng yêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
⺌›
⺍›
小›
爱›