Đọc nhanh: 可恨 (khả hận). Ý nghĩa là: đáng trách; đáng hận; đáng giận; đáng ghét; đáng tởm; đáng tiếc, khó ưa. Ví dụ : - 他这是明知故犯, 你说可恨不可恨? lần này rõ ràng anh ấy cố tình phạm tội, anh xem có đáng trách không?
可恨 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đáng trách; đáng hận; đáng giận; đáng ghét; đáng tởm; đáng tiếc
令人痛恨; 使人憎恨
- 他 这 是 明知故犯 , 你 说 可恨 不 可恨
- lần này rõ ràng anh ấy cố tình phạm tội, anh xem có đáng trách không?
✪ 2. khó ưa
令人厌恶; 使人恼恨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可恨
- 我 可怜 的 老婆 啊 ! 他 悔恨 地说
- "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 他 这 是 明知故犯 , 你 说 可恨 不 可恨
- lần này rõ ràng anh ấy cố tình phạm tội, anh xem có đáng trách không?
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 10 20 可以 约成 1 2
- 10/20 có thể rút gọn thành 1/2.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
恨›