Đọc nhanh: 四一二反革命政变 (tứ nhất nhị phản cách mệnh chính biến). Ý nghĩa là: cuộc đảo chính phản cách mạng ngày 12 tháng 4 năm 1927, cuộc đảo chính của Tưởng Giới Thạch chống lại những người cộng sản ở Thượng Hải.
四一二反革命政变 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc đảo chính phản cách mạng ngày 12 tháng 4 năm 1927, cuộc đảo chính của Tưởng Giới Thạch chống lại những người cộng sản ở Thượng Hải
counterrevolutionary coup of 12th April 1927, Chiang Kai-shek's coup against the communists in Shanghai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四一二反革命政变
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 他 被 指控 为 反革命 分子
- Anh ta bị buộc tội là phần tử phản cách mạng.
- 他 是 一位 革命 的 青年
- Anh ấy là một thanh niên có ý thức cách mạng.
- 产业革命 改变 了 经济
- Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.
- 政府 称 克隆 动物 产 的 肉 和 奶 和 常规 产品 一般无二
- Chính phủ nói rằng thịt và sữa từ động vật nhân bản cũng giống như các sản phẩm thông thường.
- 对 革命 坚贞 不二
- một lòng kiên định đối với cách mạng
- 我们 再来次 法国 大革命 那 一段
- Tôi muốn làm số cách mạng Pháp một lần nữa.
- 他们 的 反革命 嗅觉 是 很 灵 的
- khứu giác của bọn phản cách mạng rất nhạy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
二›
反›
变›
命›
四›
政›
革›