Đọc nhanh: 技术变革 (kĩ thuật biến cách). Ý nghĩa là: Technological change Sự thay đổi công nghệ.
技术变革 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Technological change Sự thay đổi công nghệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技术变革
- 技术 革新运动
- Cuộc vận động cải tiến kỹ thuật.
- 这种 技术 已经 变得 普及
- Công nghệ này đã trở nên phổ biến.
- 技术革新
- cải cách kỹ thuật
- 这种 新 工具 是 技术 革新运动 的 产儿
- loại công cụ mới này là con đẻ của phong trào đổi mới kỹ thuật.
- 我们 要 不断 进行 技术 革命
- Chúng ta phải không ngừng tiến hành cải cách kỹ thuật.
- 在 技术革新 中 , 许多 老工人 有 不少 的 创获
- trong đổi mới kỹ thuật, rất nhiều công nhân già đã có không ít những thu hoạch mới.
- 我们 要 大力发展 高新技术 产业 , 逐步 变 内向型 经济 为 外向型 经济
- Chúng ta phải phát triển mạnh mẽ các ngành công nghệ cao, từng bước chuyển từ nền kinh tế hướng vào sang nền kinh tế hướng vào xuất khẩu.
- 这项 技术革新 还 不够 理想 , 要 进一步 钻研
- kỹ thuật đổi mới này vẫn không lý tưởng mấy, phải nghiên cứu thêm một bước nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
技›
术›
革›