Đọc nhanh: 反目成仇 (phản mục thành cừu). Ý nghĩa là: trở thành kẻ thù (thành ngữ); rơi ra với ai đó.
反目成仇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở thành kẻ thù (thành ngữ); rơi ra với ai đó
to become enemies (idiom); to fall out with sb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反目成仇
- 反目成仇
- xích mích trở thành kẻ thù.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 为 人 苟目 , 难成 大事
- Người có tầm nhìn hạn hẹp khó thành đại sự.
- 他们 牺牲 了 睡眠 来 完成 项目
- Họ hy sinh giấc ngủ để hoàn thành dự án.
- 他 利用 资源 完成 了 项目
- Anh ấy sử dụng tài nguyên để hoàn thành dự án.
- 他 是 一 撮 反动分子 的 成员
- Anh ta là thành viên của một nhóm phần tử phản động.
- 他 的 任务 是 完成 这个 项目
- Nhiệm vụ của anh ấy là hoàn thành dự án này.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仇›
反›
成›
目›
(nghĩa bóng) sống trong túi của nhau(văn học) nghỉ ngơi và bay cùng nhau (thành ngữ)không thể tách rời
tương kính như tân; (vợ chồng) tôn trọng nhau; tôn trọng nhau như khách
nương tựa; bổ trợ lẫn nhau; quan hệ mật thiết
đánh nhau xong mới thành bằng hữu
cùng chung hoạn nạn; hoạn nạn có nhau; chia cay xẻ đắng
như keo như sơn; gắn bó keo sơn; như keo với sơn; tình tựa keo sơndính như keo sơn
anh không ra anh, em không ra em; một giuộc; cá mè một lứa (mang ý xấu)
Đồng Tâm Hiệp Lực, Cùng Hội Cùng Thuyền, Đồng Châu
Đối Xử Tốt Và Yêu Thương Nhau (Thành Ngữ), Tương Thân Tương Ái
Biểu đạt xã giao quan hệ (ở cổ đại)
tình cảm anh em
nối lại tình xưa; khôi phục quan hệ
Lâu ngày sinh tình
(nghĩa bóng) để thể hiện tình cảm sâu sắc đối với con cái của một người(văn học) con bò liếm bắp chân một cách trìu mến (thành ngữ)
chuyển kẻ thù thành bạn (thành ngữ)
chôn cái hầmđể quên đi những khác biệt trước đây