Đọc nhanh: 双宿双飞 (song tú song phi). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) sống trong túi của nhau, (văn học) nghỉ ngơi và bay cùng nhau (thành ngữ), không thể tách rời.
双宿双飞 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) sống trong túi của nhau
fig. to live in each other's pockets
✪ 2. (văn học) nghỉ ngơi và bay cùng nhau (thành ngữ)
lit. to rest and fly together (idiom)
✪ 3. không thể tách rời
to be inseparable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双宿双飞
- 一 双手
- đôi tay.
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 告诉 他 你 跟 人 双飞 了
- Nói với anh ấy rằng bạn đã có một cuộc chơi ba người.
- 云雀 抖动 它 的 双翼
- Con chim yến đu đưa đôi cánh của nó.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
- 事故 后 , 他 的 双腿 瘫痪 了
- Sau vụ tai nạn, đôi chân của anh bị liệt.
- 祝 你 的 事业 腾飞 , 名利双收
- Chúc sự nghiệp của bạn thăng tiến, danh lợi đều đạt được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
宿›
飞›