Đọc nhanh: 夫妻反目 (phu thê phản mục). Ý nghĩa là: vợ chồng tan đàn xẻ nghé (thành ngữ, trích từ Book of Changes); xung đột trong hôn nhân.
夫妻反目 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vợ chồng tan đàn xẻ nghé (thành ngữ, trích từ Book of Changes); xung đột trong hôn nhân
man and wife fall out (idiom, from Book of Changes); marital strife
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夫妻反目
- 两人 结为 夫妻
- Hai người kết thành vợ chồng.
- 他们 结为 了 夫妻
- Họ đã trở thành vợ chồng.
- 他们 夫妻 往往 都 很 忙
- Vợ chồng họ luôn rất bận rộn.
- 他们 夫妻 之间 非常 亲密
- Vợ chồng họ rất thân mật.
- 丈夫 给 妻子 温馨 的 礼物
- Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.
- 乍 可阵 头夫 却 马 那堪 向 老 更 亡妻
- Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!
- 他们 夫妻俩 都 早出晚归
- Hai vợ chồng đều đi làm sớm về muộn.
- 他们 夫妻 房事 生活 很 和谐
- Quan hệ vợ chồng của họ rất hòa hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
夫›
妻›
目›