Đọc nhanh: 重修旧好 (trọng tu cựu hảo). Ý nghĩa là: nối lại tình xưa; khôi phục quan hệ.
重修旧好 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nối lại tình xưa; khôi phục quan hệ
恢复旧情,重归于好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重修旧好
- 他 把 铃儿 修好 了
- Anh ấy đã sửa xong chuông.
- 他 在 修理 旧 的 饲料 槽
- Anh ấy đang sửa chữa máng ăn cũ.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 你 的 自行车 修好 了 转转 车轮 检查 车闸 磨不磨 轮子
- Xe đạp của bạn đã được sửa xong, xoay bánh xe để kiểm tra xem phanh có bị mòn hay không.
- 他 把 车 修理 好 了
- Anh ấy đã sửa xe xong.
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
- 今天 是 重要 的 会议 , 请 你 做好 记录
- Cuộc họp hôm nay quan trọng, xin bạn hãy ghi chép cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
好›
旧›
重›