Đọc nhanh: 难兄难弟 (nan huynh nan đệ). Ý nghĩa là: anh không ra anh, em không ra em; một giuộc; cá mè một lứa (mang ý xấu), người cùng cảnh ngộ; người cùng hội cùng thuyền; bạn khố rách áo ôm.
难兄难弟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh không ra anh, em không ra em; một giuộc; cá mè một lứa (mang ý xấu)
东汉陈元方的儿子和陈季方的儿子,都夸耀自己父亲的功德,争个不休,就去问祖父陈寔陈寔说:'元方难为弟,季方难为兄' (见于《世说新 语·德行篇》) 意思是元方好得做他弟弟难,季方好得做他哥哥难后来用'难兄难弟'形容兄弟都非常好 今多反用,讥讽两人同样坏
难兄难弟 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người cùng cảnh ngộ; người cùng hội cùng thuyền; bạn khố rách áo ôm
彼此曾共患难的人;彼此处于同样困难境地的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难兄难弟
- 妈妈 在 问难 弟弟
- Mẹ đang chất vấn em trai.
- 难道 你 可以 跟 盲鳗 称兄道弟 吗
- Nhưng bạn có thể làm quen với một con hagfish không?
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兄›
弟›
难›