Đọc nhanh: 相亲相爱 (tương thân tương ái). Ý nghĩa là: đối xử tốt và yêu thương nhau (thành ngữ); tương thân tương ái.
相亲相爱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối xử tốt và yêu thương nhau (thành ngữ); tương thân tương ái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相亲相爱
- 双胞胎 有 相同 的 爱好
- Cặp sinh đôi có sở thích giống nhau.
- 他们 有着 相同 的 志趣 爱好
- Họ có cùng sở thích và đam mê.
- 他们 是 相亲相爱 的 一对 伴侣
- Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 他 与 配 相亲相爱
- Anh ấy và vợ rất yêu thương nhau.
- 他 今天 去 相亲
- Hôm nay anh ấy đi xem mắt.
- 他们 深深地 相爱
- Họ yêu nhau rất sâu đậm.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
爱›
相›
như keo như sơn; gắn bó keo sơn; như keo với sơn; tình tựa keo sơndính như keo sơn
tương kính như tân; (vợ chồng) tôn trọng nhau; tôn trọng nhau như khách
như cá gặp nước; gặp người hay hoàn cảnh hoàn toàn phù hợp với mình; cá nước
vòng tay qua vai nhau (thành ngữ)hót