Đọc nhanh: 相敬如宾 (tướng kính như tân). Ý nghĩa là: tương kính như tân; (vợ chồng) tôn trọng nhau; tôn trọng nhau như khách.
相敬如宾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương kính như tân; (vợ chồng) tôn trọng nhau; tôn trọng nhau như khách
形容夫妻互相尊敬像对待宾客一样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相敬如宾
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 主人 敬酒 酬宾
- Chủ nhân kính rượu khách.
- 如果 相亲 满意 , 他们 便 订亲 了
- Nếu xem mắt vừa ý, họ sẽ ăn hỏi luôn.
- 如果 你 用 贵宾犬 跟 贵宾犬 配种 呢
- Điều gì xảy ra nếu bạn lai một con với một con chó xù?
- 他们 的 服务 使 顾客 宾至如归
- Dịch vụ của họ khiến khách hàng thoải mái.
- 这个 旅店 让 客人 感到 宾至如归
- Khách sạn này tiếp đón khách hàng rất nồng hậu.
- 如果 相形之下 , 她 更 占优势
- Nếu so sánh, cô ấy chiếm ưu thế hơn.
- 如果 两个 人 真心 相爱 , 钱 只是 促进 感情 的 一部分
- Chỉ cần hai người yêu nhau thật lòng, thì tiền chỉ là một phần giúp tình yêu trở nên tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
宾›
敬›
相›