Đọc nhanh: 化敌为友 (hoá địch vi hữu). Ý nghĩa là: chuyển kẻ thù thành bạn (thành ngữ).
化敌为友 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển kẻ thù thành bạn (thành ngữ)
to convert an enemy into a friend (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化敌为友
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 为 文化交流 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho giao lưu văn hóa.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 为 我们 的 友谊 干杯 !
- Cùng nâng ly vì tình bạn của chúng ta!
- 他 为 人 慷慨 , 朋友 很多
- Anh ấy hào phóng, có nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
化›
友›
敌›