Đọc nhanh: 冰释前嫌 (băng thích tiền hiềm). Ý nghĩa là: chôn cái hầm, để quên đi những khác biệt trước đây. Ví dụ : - 我是来冰释前嫌的 Tôi đến đây để chôn cái hầm.
冰释前嫌 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chôn cái hầm
to bury the hatchet
- 我 是 来 冰释 前嫌 的
- Tôi đến đây để chôn cái hầm.
✪ 2. để quên đi những khác biệt trước đây
to forget previous differences
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰释前嫌
- 涣然冰释
- nghi ngờ tiêu tan
- 消释 前嫌
- xoá bỏ hiềm khích trước đây.
- 涣然冰释
- băng tan sạch không; hết nghi ngờ
- 我 是 来 冰释 前嫌 的
- Tôi đến đây để chôn cái hầm.
- 希望 我们 能 冰释 前嫌
- Tôi nghĩ chúng ta có thể cố gắng chôn vùi cái hầm một lần và mãi mãi.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 一杯 加冰 的 健怡 可乐
- Một cốc ăn kiêng với đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
前›
嫌›
释›