Đọc nhanh: 患难与共 (hoạn nan dữ cộng). Ý nghĩa là: cùng chung hoạn nạn; hoạn nạn có nhau; chia cay xẻ đắng. Ví dụ : - 他们俩是生死相依,患难与共的好朋友。 Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
患难与共 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng chung hoạn nạn; hoạn nạn có nhau; chia cay xẻ đắng
在不利处境中,共同承受困难或灾祸
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 患难与共
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 患难之交 ( 共过 患难 的 朋友 )
- Bạn cùng chung hoạn nạn; bạn nối khố.
- 同生死 , 共患难
- cùng sống chết, cùng chung hoạn nạn.
- 同甘苦 , 共患难
- Đồng cam cộng khổ hoạn nạn có nhau.
- 同甘苦 , 共患难
- ngọt bùi cùng chia, hoạn nạn cùng chịu.
- 呼吸相通 , 患难与共
- cùng hội cùng thuyền, hoạn nạn có nhau.
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
共›
患›
难›
đồng cam cộng khổ; chia ngọt sẻ bùi; sướng khổ có nhau
Đồng Tâm Hiệp Lực, Cùng Hội Cùng Thuyền, Đồng Châu
sống chết cùng nhau; sống chết có nhau; cốt nhục tử sinh
Cùng Một Nhịp Thở, Gắn Bó Chặt Chẽ, Quan Hệ Mật Thiết
Sống Dựa Vào Nhau, Nương Tựa Lẫn Nhau
đồng bệnh tương lân; cùng cảnh ngộ thì thông cảm nhau; vét bồ thương kẻ ăn đong
ngọc nát đá tan; ngọc đá đều cháy; tốt hay xấu rồi cũng bị tiêu huỷ
bạn cùng chung hoạn nạn; hoạn nạn chi giao; bạn cùng cảnh ngộ; bạn đồng cam cộng khổ; bạn nối khố
giúp đỡ nhau trong lúc khó khăn (thành ngữ)