Đọc nhanh: 琴瑟不调 (cầm sắt bất điệu). Ý nghĩa là: bất hòa trong hôn nhân, qin và se 琴瑟, hai nhạc cụ dây như biểu tượng của sự hòa hợp trong hôn nhân, lạc nhịp.
琴瑟不调 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bất hòa trong hôn nhân, qin và se 琴瑟, hai nhạc cụ dây như biểu tượng của sự hòa hợp trong hôn nhân
marital discord, cf qin and se 琴瑟, two string instruments as symbol of marital harmony
✪ 2. lạc nhịp
out of tune
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琴瑟不调
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 他俩 不 和 , 一定 有人 在 调唆
- hai người bất hoà, nhất định có người nào đó đang xúi giục.
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 他 很 调皮 , 我 不 省心
- Cậu ấy rất nghịch ngợm, tôi không yên tâm.
- 几天 不 练琴 , 手指 就 回生
- mấy ngày không đánh đàn, ngón tay hơi cứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
琴›
瑟›
调›
tương kính như tân; (vợ chồng) tôn trọng nhau; tôn trọng nhau như khách
Chồng đề xướng vợ làm theo. Chỉ vợ chồng hòa mục.
phu xướng phụ tuỳ; chồng hát vợ khen hay (cảnh đầm ấm, thuận hoà trong gia đình thời trước, chồng đề xướng việc gì, vợ cũng đều nghe và làm theo.)
nâng khay ngang mày; vợ chồng tôn trọng nhau (do tích vợ của Lương Hồng thời Hậu Hán khi dâng cơm cho chồng ăn luôn nâng khay ngang mày)