Đọc nhanh: 反袁运动 (phản viên vận động). Ý nghĩa là: chống lại Yuan Shikai 袁世凱 | 袁世凯 trong Chiến tranh bảo vệ tổ quốc 護國 爭 | 护国 争 1915-1916, giống như 反袁鬥爭 | 反袁斗争.
反袁运动 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chống lại Yuan Shikai 袁世凱 | 袁世凯 trong Chiến tranh bảo vệ tổ quốc 護國 爭 | 护国 争 1915-1916
opposing Yuan Shikai 袁世凱|袁世凯 in War of national protection 護國爭|护国争 1915-1916
✪ 2. giống như 反袁鬥爭 | 反袁斗争
same as 反袁鬥爭|反袁斗争
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反袁运动
- 五四运动
- Phong trào Ngũ Tứ.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 从事 水上运动
- Tham gia hoạt động thể thao trên nước.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 运动员 反应 灵活 , 轻松 接球
- Vận động viên phản ứng linh hoạt, dễ dàng bắt bóng.
- 趋 水性 一个 有机物 对 水分 的 反应 而 产生 的 运动
- Chuyển đổi năng lượng của một hợp chất hữu cơ theo phản ứng với nước thành chuyển động.
- 运动鞋 的 反弹 效果 好
- Giày thể thao có hiệu ứng đàn hồi tốt.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
反›
袁›
运›