Đọc nhanh: 同义反复 (đồng nghĩa phản phục). Ý nghĩa là: sự căng thẳng.
同义反复 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự căng thẳng
tautology
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同义反复
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 反复 听到 同样 的 抱怨 , 你 难道 不烦 吗 ?
- Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?
- 他 的 病情 总是 反复
- Bệnh tình của anh ấy cứ tái phát mãi.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 我 很 高兴 经过 反复 磋商 我们 就 合同条款 取得 一致意见
- Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
- 他 想 复印 这份 合同
- Anh ấy muốn photo hợp đồng này.
- 他 反复 地 做 同一个 动作
- Anh ta lặp đi lặp lại cùng một động tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
反›
同›
复›