Đọc nhanh: 反复无常 (phản phúc vô thường). Ý nghĩa là: thay đổi thất thường; sáng nắng chiều mưa; thò lò sáu mặt, bạc đen; đen bạc; lưỡng diện; đổi thay như chong chóng; lặt lẹo, trắt tréo; lắt léo.
反复无常 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi thất thường; sáng nắng chiều mưa; thò lò sáu mặt
形容变动不定亦作"反复不常"、"反复无常"
✪ 2. bạc đen; đen bạc; lưỡng diện; đổi thay như chong chóng; lặt lẹo
✪ 3. trắt tréo; lắt léo
形容变动不定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反复无常
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 天气 反复无常
- Thời tiết thay đổi thất thường.
- 他 反复无常 , 让 人 烦恼
- Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.
- 反复无常
- thay đổi thất thường
- 有些 人 翻脸 如 翻书 , 态度 忽冷忽热 , 反覆无常
- Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.
- 他 的 脾气 反复无常
- Tính khí của anh ấy thất thường.
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
- 反复 记号 通常 有 两个 竖直 的 附点 组成 的 记号 , 指示 应 重复 的 节段
- Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
复›
常›
无›
lật lọng; phủ nhận chính mình; mâu thuẫn; nói mà không làm; nói một đằng làm một nẻotrắt tréo; lắt léo
mây mưa thất thường; sớm nắng chiều mưa; tráo trở; lật lọng
nay Tần mai Sở; tráo trở bất thường; hay lật lọng
thay đổi xoành xoạch; thay đổi quá nhanh; sáng nắng chiều mưa; sáng ban hành lệnh, tối lại thay đổi
Thay Đổi Thất Thường, Sớm Ba Chiều Bốn (Một Người Rất Thích Khỉ Thường Cho Khỉ Ăn Quả Cây Lịch, Anh Ta Nói Với Bầy Khỉ
Không thể tin được