Đọc nhanh: 反复号 (phản phục hiệu). Ý nghĩa là: dấu hoàn.
反复号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu hoàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反复号
- 他 反复无常 , 让 人 烦恼
- Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.
- 他 反复 折腾 自己 的 头发
- Anh ấy dày vò mái tóc của mình.
- 他 的 态度 有 反复
- Thái độ của anh ấy có thay đổi.
- 化学 符号 很 复杂
- Ký hiệu hóa học rất phức tạp.
- 他 的 病情 总是 反复
- Bệnh tình của anh ấy cứ tái phát mãi.
- 他 反复 地 做 同一个 动作
- Anh ta lặp đi lặp lại cùng một động tác.
- 反复 记号 通常 有 两个 竖直 的 附点 组成 的 记号 , 指示 应 重复 的 节段
- Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.
- 你 的 病 虽然 好 了 , 可 要 防止 反复
- Bệnh của cậu tuy đã khỏi rồi, nhưng phải ngăn ngừa bệnh tái phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
号›
复›