重复 chóngfù
volume volume

Từ hán việt: 【trùng phúc】

Đọc nhanh: 重复 (trùng phúc). Ý nghĩa là: lặp lại; chồng chéo; trùng lặp; trùng, nhắc lại; lặp lại; bắt chước. Ví dụ : - 她的话重复了两次。 Lời của cô ấy đã lặp lại hai lần.. - 不要重复同样的错误。 Đừng lặp lại cùng một sai lầm.. - 请不要重复这个错误。 Xin đừng lặp lại lỗi này.

Ý Nghĩa của "重复" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 5

重复 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lặp lại; chồng chéo; trùng lặp; trùng

又一次出现(相同的东西)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 的话 dehuà 重复 chóngfù le 两次 liǎngcì

    - Lời của cô ấy đã lặp lại hai lần.

  • volume volume

    - 不要 búyào 重复 chóngfù 同样 tóngyàng de 错误 cuòwù

    - Đừng lặp lại cùng một sai lầm.

  • volume volume

    - qǐng 不要 búyào 重复 chóngfù 这个 zhègè 错误 cuòwù

    - Xin đừng lặp lại lỗi này.

  • volume volume

    - 这句 zhèjù huà 重复 chóngfù le 三遍 sānbiàn

    - Câu này đã được lặp lại ba lần.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. nhắc lại; lặp lại; bắt chước

再一次说同样的话、做同样的事

Ví dụ:
  • volume volume

    - zǒng 重复 chóngfù 别人 biérén 的话 dehuà

    - Anh ấy luôn bắt chước những gì người khác nói.

  • volume volume

    - 重复 chóngfù le 那个 nàgè 问题 wèntí

    - Anh ấy đã nhắc lại câu hỏi đó.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 重复

✪ 1. Chủ ngữ(A和B/内容/意思/选题)+重复

lặp lại; trùng; trùng lặp cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 内容 nèiróng 重复 chóngfù le

    - Nội dung này bị trùng lặp.

  • volume

    - 小王 xiǎowáng de 答案 dáàn 重复 chóngfù

    - Đáp án của bạn với Tiểu Vương trùng nhau.

✪ 2. 重复+的+Danh từ(话/内容/动作/错误)

cái gì trùng lặp

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng yǒu 重复 chóngfù de 内容 nèiróng

    - Bài viết này có nội dung bị trùng.

  • volume

    - 我们 wǒmen 避免 bìmiǎn 重复 chóngfù de 错误 cuòwù

    - Chúng tôi tránh những sai lầm lặp lại.

✪ 3. 重复+ Tân ngữ(话/观点/选题)

lặp lại; nhắc lại điều gì

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng 不要 búyào 重复 chóngfù 那句话 nàjùhuà

    - Xin đừng nhắc lại câu nói đó.

  • volume

    - 为什么 wèishíme 重复 chóngfù 的话 dehuà

    - Tại sao bạn nhại lại lời của tôi?

✪ 4. 重复+Động từ(使用/出现/播出/犯错)

lặp lại hành động gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 电视节目 diànshìjiémù 重复 chóngfù 播出 bōchū

    - Chương trình TV được phát lại.

  • volume

    - 总是 zǒngshì 重复 chóngfù 犯错 fàncuò

    - Cô ấy luôn lặp lại sai lầm.

✪ 5. 重复+一下/ Số 次/遍

số lượng lặp lại

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 动作 dòngzuò 重复 chóngfù 五次 wǔcì

    - Động tác này lặp lại năm lần.

  • volume

    - 每天 měitiān 重复 chóngfù 三遍 sānbiàn 训练 xùnliàn

    - Anh ấy luyện tập ba lần mỗi ngày.

So sánh, Phân biệt 重复 với từ khác

✪ 1. 重复 vs 反复

Giải thích:

- "反复" là phó từ, có thể làm trạng ngữ, "重复" chỉ có cách sử dụng của động từ.
- "反复" còn là danh từ, có lúc còn có ý nghĩa tình huống xảy ra hoặc xuất hiện trùng lặp.
"重复" không có ý nghĩa này.
- "重复" có thể dùng trong câu cầu khiến, "反复" không thể dùng trong câu cầu khiến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重复

  • volume volume

    - 初试 chūshì wèi 更长 gèngzhǎng gèng 复杂 fùzá huò gèng 重要 zhòngyào de 考试 kǎoshì ér 进行 jìnxíng de 预备性 yùbèixìng 学术 xuéshù 测试 cèshì huò 考试 kǎoshì

    - Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 重逢 chóngféng shí 昔日 xīrì zhī 明争暗斗 míngzhēngàndòu 旋即 xuánjí 死灰复燃 sǐhuīfùrán

    - Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.

  • volume volume

    - 不要 búyào 重复 chóngfù 同样 tóngyàng de 错误 cuòwù

    - Đừng lặp lại cùng một sai lầm.

  • volume volume

    - 小王 xiǎowáng de 答案 dáàn 重复 chóngfù

    - Đáp án của bạn với Tiểu Vương trùng nhau.

  • volume volume

    - 循环 xúnhuán 周而复始 zhōuérfùshǐ 结束 jiéshù zài 起点 qǐdiǎn huò 持续 chíxù 重复 chóngfù 自身 zìshēn de 系列 xìliè huò 过程 guòchéng 循环 xúnhuán

    - là một chuỗi hoặc quá trình kết thúc tại điểm xuất phát hoặc tiếp tục lặp lại chính mình.

  • volume volume

    - 重复 chóngfù xiě le 两次 liǎngcì 内华达州 nèihuádázhōu

    - Bạn đã có Nevada hai lần.

  • volume volume

    - 重新 chóngxīn 修复 xiūfù le 这部 zhèbù 机器 jīqì

    - Anh ấy đã sửa chữa lại máy móc này.

  • volume volume

    - zǒng 重复 chóngfù 别人 biérén 的话 dehuà

    - Anh ấy luôn bắt chước những gì người khác nói.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao