Đọc nhanh: 反感 (phản cảm). Ý nghĩa là: ác cảm; bất mãn; gai mắt; phản cảm. Ví dụ : - 你这样说话容易引起他们的反感。 lời anh nói dễ gây ác cảm với họ.
反感 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ác cảm; bất mãn; gai mắt; phản cảm
反对或不满的情绪
- 你 这样 说话 容易 引起 他们 的 反感
- lời anh nói dễ gây ác cảm với họ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反感
- 他 的 自私 让 我 感到 反胃
- Sự ích kỷ của anh ấy làm tôi thấy ghê tởm.
- 奉承话 很 让 人 反感
- Những lời tâng bốc khiến người ta khó chịu.
- 这 篇文章 的 夸张 手法 很 反感
- Phương pháp phóng đại trong bài viết này rất phản cảm.
- 屡次 侵占 我 的 闲暇 时间 我 很 反感
- Tôi cảm thấy rất khó chịu vì lần lượt xâm chiếm thời gian rảnh của tôi.
- 臭美 行为 很 让 人 反感
- Khoe mẽ quá mức rất dễ gây phản cảm.
- 他 说话 时 的 焰 气 让 人 反感
- Sự kiêu ngạo khi anh ấy nói chuyện khiến người ta thấy khó chịu.
- 舔 狗 的 行为 让 她 很 反感
- Hành động của kẻ dỗ ngọt khiến cô ấy rất phản cảm.
- 你 这样 说话 容易 引起 他们 的 反感
- lời anh nói dễ gây ác cảm với họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
感›