反反复复 fǎn fǎnfù fù
volume volume

Từ hán việt: 【phản phản phục phục】

Đọc nhanh: 反反复复 (phản phản phục phục). Ý nghĩa là: nhiều lần, hết lần này đến lần khác.

Ý Nghĩa của "反反复复" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. nhiều lần

repeatedly

✪ 2. hết lần này đến lần khác

time and time again

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反反复复

  • volume volume

    - 反复无常 fǎnfùwúcháng ràng rén 烦恼 fánnǎo

    - Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.

  • volume volume

    - 反复 fǎnfù 折腾 zhēténg 自己 zìjǐ de 头发 tóufà

    - Anh ấy dày vò mái tóc của mình.

  • volume volume

    - 反复 fǎnfù 听到 tīngdào 同样 tóngyàng de 抱怨 bàoyuàn 难道 nándào 不烦 bùfán ma

    - Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?

  • volume volume

    - de 病情 bìngqíng 总是 zǒngshì 反复 fǎnfù

    - Bệnh tình của anh ấy cứ tái phát mãi.

  • volume volume

    - de 脾气 píqi 反复无常 fǎnfùwúcháng

    - Tính khí của anh ấy thất thường.

  • volume volume

    - 反复 fǎnfù zuò 同一个 tóngyígè 动作 dòngzuò

    - Anh ta lặp đi lặp lại cùng một động tác.

  • volume volume

    - 反复 fǎnfù 记号 jìhào 通常 tōngcháng yǒu 两个 liǎnggè 竖直 shùzhí de 附点 fùdiǎn 组成 zǔchéng de 记号 jìhào 指示 zhǐshì yīng 重复 chóngfù de 节段 jiéduàn

    - Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.

  • volume volume

    - de bìng 虽然 suīrán hǎo le yào 防止 fángzhǐ 反复 fǎnfù

    - Bệnh của cậu tuy đã khỏi rồi, nhưng phải ngăn ngừa bệnh tái phát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao