Đọc nhanh: 反反复复 (phản phản phục phục). Ý nghĩa là: nhiều lần, hết lần này đến lần khác.
✪ 1. nhiều lần
repeatedly
✪ 2. hết lần này đến lần khác
time and time again
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反反复复
- 他 反复无常 , 让 人 烦恼
- Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.
- 他 反复 折腾 自己 的 头发
- Anh ấy dày vò mái tóc của mình.
- 反复 听到 同样 的 抱怨 , 你 难道 不烦 吗 ?
- Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?
- 他 的 病情 总是 反复
- Bệnh tình của anh ấy cứ tái phát mãi.
- 他 的 脾气 反复无常
- Tính khí của anh ấy thất thường.
- 他 反复 地 做 同一个 动作
- Anh ta lặp đi lặp lại cùng một động tác.
- 反复 记号 通常 有 两个 竖直 的 附点 组成 的 记号 , 指示 应 重复 的 节段
- Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.
- 你 的 病 虽然 好 了 , 可 要 防止 反复
- Bệnh của cậu tuy đã khỏi rồi, nhưng phải ngăn ngừa bệnh tái phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
复›