Đọc nhanh: 后回复反射器 (hậu hồi phục phản xạ khí). Ý nghĩa là: Đèn phản xạ.
后回复反射器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đèn phản xạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后回复反射器
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 三年 后 我会 回国
- Ba năm sau tôi sẽ về nước.
- 墙面 被 修补 后 , 已 回复 了 原状
- Sau khi được sửa chữa, bức tường đã trở về trạng thái ban đầu.
- 他会 在 五天 后 回来
- Anh ấy sẽ trở lại sau năm ngày.
- 他 反复 地 做 同一个 动作
- Anh ta lặp đi lặp lại cùng một động tác.
- 何时 心肺 复苏 会 用到 装满 利他 林 的 注射器 了
- Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?
- 他 一直 在 待 她 的 回复
- Anh ấy vẫn luôn chờ câu trả lời của cô ấy.
- 请 在 收到 通知 后 尽快 回复
- Vui lòng phản hồi ngay sau khi nhận được thông báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
后›
器›
回›
复›
射›