Đọc nhanh: 复发 (phục phát). Ý nghĩa là: tái phát; phát lại (thường chỉ bệnh cũ). Ví dụ : - 这不是脑瘤复发吧 Đây không phải là một khối u não tái phát?. - 卵圆孔未闭与复发性卒中经皮封堵术是最佳选择吗 Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?
复发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tái phát; phát lại (thường chỉ bệnh cũ)
(患过的病) 再次发作
- 这 不是 脑瘤 复发 吧
- Đây không phải là một khối u não tái phát?
- 卵 圆孔 未闭 与 复发性 卒 中 经皮 封堵 术 是 最佳 选择 吗
- Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复发
- 他 反复 折腾 自己 的 头发
- Anh ấy dày vò mái tóc của mình.
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 卵 圆孔 未闭 与 复发性 卒 中 经皮 封堵 术 是 最佳 选择 吗
- Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?
- DNA 检测 发现 了 可变 串联 重复 基因
- Tôi đã tìm thấy các lần lặp lại song song khác nhau trong thử nghiệm DNA.
- 旧病 又 复发 了
- Bệnh cũ lại tái phát rồi.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 最后 乐章 的 高潮 慢慢 发展 到 了 顶点 。 以 重复 主旋律 而 告终
- Cuối cùng, cao trào của đoạn nhạc cuối cùng phát triển từ từ đạt đến điểm cao nhất. Kết thúc bằng việc lặp lại giai điệu chính.
- 这 不是 脑瘤 复发 吧
- Đây không phải là một khối u não tái phát?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
复›