Đọc nhanh: 反复提醒 (phản phục đề tỉnh). Ý nghĩa là: lắp.
反复提醒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lắp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反复提醒
- 他 的 脾气 反复无常
- Tính khí của anh ấy thất thường.
- 他 时时刻刻 提醒 自己 : 乘客 的 安全 是 最 重要 的
- Anh luôn tự nhắc nhở mình: An toàn của hành khách là điều quan trọng nhất.
- 他 反复 地 做 同一个 动作
- Anh ta lặp đi lặp lại cùng một động tác.
- 他们 一致 反对 这 提议
- Họ đều phản đối đề nghị này.
- 他 对 我们 提出 的 反对 意见 一概 置之不理
- Anh ta không quan tâm đến những ý kiến phản đối mà chúng tôi đưa ra.
- 老师 提醒 我们 要 认真 复习
- Thầy nhắc nhở chúng tôi ôn tập nghiêm túc.
- 他 一 提醒 , 她 就 想 起来 了
- Anh ta vừa nhắc một chút, cô ấy đã nhớ ra.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
复›
提›
醒›