一再 yīzài
volume volume

Từ hán việt: 【nhất tái】

Đọc nhanh: 一再 (nhất tái). Ý nghĩa là: liên tục; nhiều lần; một đôi lần; năm lần bảy lượt. Ví dụ : - 她一再拒绝他的邀请。 Cô ấy nhiều lần từ chối lời mời của anh ta.. - 公司一再修改计划。 Công ty liên tục thay đổi kế hoạch.. - 我一再告诉你别这么做。 Tôi nhiều lần bảo bạn đừng làm thế.

Ý Nghĩa của "一再" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

一再 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. liên tục; nhiều lần; một đôi lần; năm lần bảy lượt

屡次;一次又一次地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一再 yīzài 拒绝 jùjué de 邀请 yāoqǐng

    - Cô ấy nhiều lần từ chối lời mời của anh ta.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 一再 yīzài 修改 xiūgǎi 计划 jìhuà

    - Công ty liên tục thay đổi kế hoạch.

  • volume volume

    - 一再 yīzài 告诉 gàosù 你别 nǐbié 这么 zhème zuò

    - Tôi nhiều lần bảo bạn đừng làm thế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一再

✪ 1. 一再 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 一再 yīzài 感到 gǎndào 困惑 kùnhuò

    - Họ đã nhiều lần thấy bối rối.

  • volume

    - 他们 tāmen 一再 yīzài 解释 jiěshì 情况 qíngkuàng

    - Họ nhiều lần giải thích tình hình.

So sánh, Phân biệt 一再 với từ khác

✪ 1. 一再 vs 再三

Giải thích:

Giống:
- "一再" và "再三" là những từ đồng nghĩa, đều là trạng từ và bổ nghĩa cho động từ.
Khác:
- "再三" có thể làm bổ ngữ, nhưng "一再" không thể làm bổ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一再

  • volume volume

    - 一再 yīzài 忠告 zhōnggào

    - thành thật khuyên răn hết lần này đến lần khác.

  • volume volume

    - 一再嘱咐 yīzàizhǔfù 注意安全 zhùyìānquán

    - Anh ấy dặn đi dặn lại tôi chú ý an toàn.

  • volume volume

    - diū le jiù diū le 大不了 dàbùliǎo zài mǎi 一个 yígè

    - Mất thì cũng mất rồi, cùng lắm thì mua thêm một cái!

  • volume volume

    - 一个半 yīgebàn 小时 xiǎoshí hòu 加入 jiārù 少许 shǎoxǔ 酱油 jiàngyóu 适量 shìliàng yán 再炖 zàidùn 半小时 bànxiǎoshí hòu 大火 dàhuǒ 收汁 shōuzhī 即可 jíkě

    - Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.

  • volume volume

    - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • volume volume

    - 一错再错 yīcuòzàicuò

    - hết lỗi này đến lỗi khác

  • volume volume

    - wèi 慎重 shènzhòng jiàn zài lái 征求 zhēngqiú 一下 yīxià de 意见 yìjiàn

    - Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.

  • volume volume

    - 一再 yīzài de 拖延 tuōyán 打乱 dǎluàn le 全部 quánbù 安排 ānpái

    - Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao