Đọc nhanh: 一再 (nhất tái). Ý nghĩa là: liên tục; nhiều lần; một đôi lần; năm lần bảy lượt. Ví dụ : - 她一再拒绝他的邀请。 Cô ấy nhiều lần từ chối lời mời của anh ta.. - 公司一再修改计划。 Công ty liên tục thay đổi kế hoạch.. - 我一再告诉你别这么做。 Tôi nhiều lần bảo bạn đừng làm thế.
一再 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên tục; nhiều lần; một đôi lần; năm lần bảy lượt
屡次;一次又一次地
- 她 一再 拒绝 他 的 邀请
- Cô ấy nhiều lần từ chối lời mời của anh ta.
- 公司 一再 修改 计划
- Công ty liên tục thay đổi kế hoạch.
- 我 一再 告诉 你别 这么 做
- Tôi nhiều lần bảo bạn đừng làm thế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一再
✪ 1. 一再 + Động từ
- 他们 一再 感到 困惑
- Họ đã nhiều lần thấy bối rối.
- 他们 一再 解释 情况
- Họ nhiều lần giải thích tình hình.
So sánh, Phân biệt 一再 với từ khác
✪ 1. 一再 vs 再三
Giống:
- "一再" và "再三" là những từ đồng nghĩa, đều là trạng từ và bổ nghĩa cho động từ.
Khác:
- "再三" có thể làm bổ ngữ, nhưng "一再" không thể làm bổ ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一再
- 一再 忠告
- thành thật khuyên răn hết lần này đến lần khác.
- 他 一再嘱咐 我 注意安全
- Anh ấy dặn đi dặn lại tôi chú ý an toàn.
- 丢 了 就 丢 了 , 大不了 再 买 一个 !
- Mất thì cũng mất rồi, cùng lắm thì mua thêm một cái!
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一错再错
- hết lỗi này đến lỗi khác
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
再›