再三 zàisān
volume volume

Từ hán việt: 【tái tam】

Đọc nhanh: 再三 (tái tam). Ý nghĩa là: nhiều lần; liên tục; hết lần này đến lần khác. Ví dụ : - 老人再三请求帮助。 Ông già liên tục yêu cầu giúp đỡ.. - 他们再三要求我唱歌。 Họ liên tục yêu cầu tôi hát.. - 我再三央求他才答应帮忙。 Tôi nhiều lần cầu xin, hắn ta mới đồng ý giúp đỡ.

Ý Nghĩa của "再三" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

再三 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhiều lần; liên tục; hết lần này đến lần khác

一次又一次

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老人 lǎorén 再三 zàisān 请求 qǐngqiú 帮助 bāngzhù

    - Ông già liên tục yêu cầu giúp đỡ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 再三 zàisān 要求 yāoqiú 唱歌 chànggē

    - Họ liên tục yêu cầu tôi hát.

  • volume volume

    - 再三 zàisān 央求 yāngqiú cái 答应 dāyìng 帮忙 bāngmáng

    - Tôi nhiều lần cầu xin, hắn ta mới đồng ý giúp đỡ.

  • volume volume

    - 再三 zàisān ràng 我们 wǒmen chī 蛋糕 dàngāo

    - Cô ấy liên tục cho chúng tôi ăn bánh kem.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 考虑 kǎolǜ 再三 zàisān 之后 zhīhòu 决定 juédìng 分开 fēnkāi

    - Sau nhiều lần cân nhắc họ quyết định li hôn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 再三

✪ 1. 再三 + Động từ (要求/ 解释/ 说明 / 强调/ 考虑)

Ví dụ:
  • volume

    - 再三 zàisān 要求 yāoqiú 改期 gǎiqī

    - Cô ấy nhiều lần yêu cầu dời ngày.

  • volume

    - 再三 zàisān 解释 jiěshì 原因 yuányīn

    - Tôi đã giải thích lý do nhiều lần.

So sánh, Phân biệt 再三 với từ khác

✪ 1. 来回 vs 再三

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều nhấn mạnh số lượng xảy ra nhiều, mang nghĩa không chỉ một lần.
Thường bổ ngữ cho động từ.
Khác:
- "再三" có thể làm bổ ngữ, "来回" nhấn mạnh sự lặp lại của động tác, thường tu sức cho động từ chỉ động tác.

✪ 2. 不断 vs 再三

Giải thích:

"再三" mang nghĩa lặp đi lặp lại.
"不断" chỉ liên tục, không ngừng.

✪ 3. 反复 vs 再三

Giải thích:

Giống:
- "反复" và "再三" là những từ đồng nghĩa, đều là trạng từ và bổ nghĩa cho động từ.
Khác:
- "再三" có thể làm bổ ngữ, "反复" nhấn mạnh sự lặp lại của động tác, thường tu sức cho động từ chỉ động tác khi đối thoại.

✪ 4. 屡次 vs 再三

Giải thích:

Giống:
- "一再" và "再三" là những từ đồng nghĩa, đều là trạng từ và bổ nghĩa cho động từ.
Khác:
- "再三" có thể làm bổ ngữ, "屡次" nhấn mạnh số lần lặp lại nhiều, thường tu sức cho động từ chỉ hành vi động tác.

✪ 5. 一再 vs 再三

Giải thích:

Giống:
- "一再" và "再三" là những từ đồng nghĩa, đều là trạng từ và bổ nghĩa cho động từ.
Khác:
- "再三" có thể làm bổ ngữ, nhưng "一再" không thể làm bổ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再三

  • volume volume

    - 三令五申 sānlìngwǔshēn ( 再三 zàisān 告诫 gàojiè huò 命令 mìnglìng )

    - nhắc nhở liên tục.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 考虑 kǎolǜ 再三 zàisān 之后 zhīhòu 决定 juédìng 分开 fēnkāi

    - Sau nhiều lần cân nhắc họ quyết định li hôn.

  • volume volume

    - 再三 zàisān 央求 yāngqiú cái 答应 dāyìng 帮忙 bāngmáng

    - Tôi nhiều lần cầu xin, hắn ta mới đồng ý giúp đỡ.

  • volume volume

    - 囚犯 qiúfàn duì 被控 bèikòng 罪名 zuìmíng 再三 zàisān 否认 fǒurèn

    - Tù nhân phủ nhận tội danh được buộc tội lặp đi lặp lại.

  • volume volume

    - 再三 zàisān 阻难 zǔnàn

    - nhiều lần gây khó dễ

  • volume volume

    - zài zǒu 三舍 sānshè jiù dào le

    - Đi thêm ba xá nữa là đến.

  • volume volume

    - 再三 zàisān 嘱咐 zhǔfù 不要 búyào 迟到 chídào

    - Cô ấy nhiều lần dặn tôi không được đến muộn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 再三 zàisān 要求 yāoqiú 唱歌 chànggē

    - Họ liên tục yêu cầu tôi hát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao