楔子 xiēzi
volume volume

Từ hán việt: 【tiết tử】

Đọc nhanh: 楔子 (tiết tử). Ý nghĩa là: cái chêm; vật chêm; nêm; gỗ chêm, đinh gỗ hoặc đinh tre (đóng trên tường để treo đồ đạc), đoạn đệm; phần đệm; mào đầu; lời mào đầu.

Ý Nghĩa của "楔子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

楔子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cái chêm; vật chêm; nêm; gỗ chêm

插在木器的榫子缝里的木片,可以使接榫的地方不活动

✪ 2. đinh gỗ hoặc đinh tre (đóng trên tường để treo đồ đạc)

钉在墙上挂东西用的木钉或竹钉

✪ 3. đoạn đệm; phần đệm; mào đầu; lời mào đầu

杂剧里加在第一折前头或插在两折之间的片段;近代小说加在正文前面的片段

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楔子

  • volume volume

    - 榫子 sǔnzi 缝儿 fènger miàn xiē shàng 楔子 xiēzi

    - đóng cái chêm vào khe mộng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 钉子 dīngzi guà le de 袜子 wàzi

    - Một cái đinh làm rách tất của tôi.

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 蹿 cuān xuè

    - mũi toé máu.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó dōu dǐng tàng ér

    - một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.

  • volume volume

    - 一个 yígè 打扮 dǎbàn chéng 拿破仑 nápòlún de 疯子 fēngzi

    - Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon

  • volume volume

    - 一个 yígè 橙子 chéngzi zhà 得出 déchū 一杯 yībēi 橙汁 chéngzhī

    - Một quả cam ép ra một ly nước cam.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大人 dàrén hái 这样 zhèyàng 孩子气 háizǐqì

    - đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiē , Xiè
    • Âm hán việt: Kiết , Tiết
    • Nét bút:一丨ノ丶一一一丨フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DQHK (木手竹大)
    • Bảng mã:U+6954
    • Tần suất sử dụng:Trung bình