Đọc nhanh: 卑 (ti). Ý nghĩa là: thấp; thấp hèn (vị trí; địa vị), kém; bỉ ổi; ti tiện; thấp hèn; hèn mọn; tầm thường, khiêm tốn; khiêm nhường; lễ độ. Ví dụ : - 这座山地势卑。 Địa thế của ngọn núi này thấp.. - 他出身卑贱。 Anh ta xuất thân thấp hèn.. - 那个地方卑洼。 Nơi đó thấp trũng.
卑 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thấp; thấp hèn (vị trí; địa vị)
(位置或地位)低下
- 这座 山 地势 卑
- Địa thế của ngọn núi này thấp.
- 他 出身 卑贱
- Anh ta xuất thân thấp hèn.
- 那个 地方 卑洼
- Nơi đó thấp trũng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. kém; bỉ ổi; ti tiện; thấp hèn; hèn mọn; tầm thường
(品质或质量)低劣
- 他 的 行为 卑污
- Hành vi của anh ta thấp kém.
- 这 人 品德 卑下
- Người này phẩm chất kém.
- 这种 卑俗 的 手段
- Loại thủ đoạn thấp hèn này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. khiêm tốn; khiêm nhường; lễ độ
谦恭
- 他 总是 卑躬屈膝
- Anh ấy luôn cúi đầu khiêm tốn.
- 他 谦卑 待人
- Anh ấy đối xử khiêm tốn với người khác.
卑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khinh thường; coi thường
轻视
- 他 因 成绩 差而 自卑
- Anh ấy tự ti vì thành tích kém.
- 他 从不 卑视 他人
- Anh ấy không bao giờ coi thường người khác.
- 不要 卑视 他人 的 努力
- Đừng coi thường sự nỗ lực của người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卑
- 他 总是 卑躬屈膝
- Anh ấy luôn cúi đầu khiêm tốn.
- 那个 地方 卑洼
- Nơi đó thấp trũng.
- 他 的 行为 卑污
- Hành vi của anh ta thấp kém.
- 他 的 成功 让 她 自卑
- Thành công của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy tự ti.
- 他 的 行为 非常 卑鄙
- Hành vi của anh ta rất bỉ ổi.
- 他 的 行为 太 卑鄙 了
- Hành vi của anh ta quá đáng hèn hạ.
- 他 的 言行 都 很 卑鄙
- Lời nói và hành động của anh ta đều hèn hạ.
- 他 的 批评 使 她 感到 自卑
- Những lời chỉ trích của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy tự ti.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卑›