Đọc nhanh: 显要 (hiển yếu). Ý nghĩa là: kẻ quyền thế; quyền cao chức trọng; lừng lẫy hiển hách.
✪ 1. kẻ quyền thế; quyền cao chức trọng; lừng lẫy hiển hách
旧时指官职高而权柄大,也指官职高而权柄大的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显要
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 这个 公司 显然 正 处于 紧要关头
- Công ty này rõ ràng đang ở bước ngoặt quan trọng.
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 荦荦大端 ( 明显 的 要点 或 主要 的 项目 )
- điều nổi bật.
- 祛斑 需要 耐心 , 效果 通常 需要 一段时间 才能 显现
- Việc xóa tàn nhang cần kiên nhẫn, kết quả thường phải mất một thời gian mới thấy rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
显›
要›