Đọc nhanh: 显达 (hiển đạt). Ý nghĩa là: hiển đạt; làm nên; thành đạt.
显达 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiển đạt; làm nên; thành đạt
旧时指在官场上地位高而有名声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显达
- 人数 达 10 亿
- Dân số đạt 1 tỷ.
- 不达 目的 不止
- không đạt được mục đích thì không dừng lại.
- 达官显宦 ( 职位 高而 声势显赫 的 官吏 )
- quan to hiển hách
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 产品 的 质量 达到 标准
- Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
- 人民 有 表达意见 的 权利
- Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.
- 敌舰 的 影像 已 显现 在 雷达 ( 屏幕 ) 上
- Hình ảnh của tàu địch đã xuất hiện trên màn hình radar.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
显›
达›